• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huân
  • Âm On: ケン クン
  • Âm Kun: つちぶえ; はち; わん
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 17

Giải thích:

壎 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 勳. Nghĩa gốc: “đất công”. Về sau dùng để chỉ vùng đất có công trạng.