• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khuê
  • Âm On: ケイ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1837
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: か; きよ; たま; よし; かど; きよし
Hiển thị cách viết

Giải thích:

圭 là chữ hội ý: gồm hai chữ 土 (đất) ghép lại, gợi ý nghĩa liên quan đến đất đai. Nghĩa gốc: “đất đai, viên đất”. Về sau dùng để chỉ các vật phẩm làm từ đất.