• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quật
  • Âm On: クツ
  • Âm Kun: ほり
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1285
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ほっ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

堀 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý về địa hình) và thanh phù 屈 (gợi âm). Nghĩa gốc: “hào, rãnh”. Về sau dùng để chỉ các công trình đào sâu vào đất.