• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mai
  • Âm On: マイ
  • Âm Kun: う.める; う.まる; う.もれる; うず.める; うず.まる; い.ける
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1110
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

埋 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý về hành động chôn) và thanh phù 里 (gợi âm). Nghĩa gốc: “chôn, vùi”. Về sau dùng để chỉ các hành động giấu kín.