埋もれる [Mai]
うもれる
うずもれる
うづもれる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

bị chôn; bị che phủ; bị ẩn giấu

JP: そのあたりは、いちめんれたガラスでうずもれているんですって。

VI: Khu vực đó bị phủ kín bởi thủy tinh vỡ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれうずもれ生活せいかつおくった。
Anh ấy đã sống cuộc đời ẩn dật.
やつは札束さつたばうずもれるぐらいきんがある。
Hắn ta có nhiều tiền đến mức chôn vùi trong tiền giấy.
そのまちなに世紀せいきものうずもれていた。
Thị trấn đó đã bị chôn vùi trong nhiều thế kỷ.
あなたがメールのやまうずもれているのはっていますが、わたし先週せんしゅうおくったメールの返事へんじをおねがいできませんでしょうか。
Tôi biết bạn đang bận rộn với đống email, nhưng bạn có thể trả lời email tôi gửi tuần trước được không?

Hán tự

Mai chôn; được lấp đầy; nhúng