埋め合わせる
[Mai Hợp]
埋め合せる [Mai Hợp]
埋め合せる [Mai Hợp]
うめあわせる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
bù đắp
JP: なくした時間を埋め合わせなければならない。
VI: Chúng ta phải bù đắp thời gian đã mất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は失った時間を埋め合わせた。
Tôi đã bù đắp thời gian đã mất.
失った時間を埋め合わせなければならない。
Chúng ta phải bù đắp thời gian đã mất.
赤字は何とか埋め合わせなければならない。
Phải tìm cách bù đắp cho khoản thâm hụt.
失った時を埋め合わせるのは難しい。
Rất khó để bù đắp thời gian đã mất.
その損失を埋め合わせることにします。
Tôi sẽ bù đắp khoản thua lỗ đó.
今年の豊作が去年の不作を埋め合わせるだろう。
Mùa màng bội thu năm nay sẽ bù đắp cho mùa màng kém cỏi năm ngoái.
失った時間を金で埋め合わせることはできない。
Không thể bù đắp thời gian đã mất bằng tiền.
近道を行って時間のロスを埋め合わせるつもりだ。
Tôi định đi tắt để bù đắp thời gian đã mất.
無駄にした時間を埋め合わせることは難しい。
Khó mà bù đắp lại thời gian đã lãng phí.
私は遅れた時間を埋め合わせようと急いだ。
Tôi đã vội vàng để bù đắp cho thời gian đã mất.