埋める [Mai]
うめる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chôn (dưới đất)

JP: いぬはよくほね地面じめんめる。

VI: Chó thường chôn xương xuống đất.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

lấp đầy (khán giả lấp đầy hội trường)

JP: 群衆ぐんしゅうがホールをうめつくした。

VI: Đám đông đã lấp đầy hội trường.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

bịt (khoảng trống); lấp (chỗ trống)

JP: 問題もんだいは、この必要ひつようへだたりをめるのが知覚ちかくであるというてんにある。

VI: Vấn đề là cách chúng ta nhận thức được sự khác biệt cần thiết này.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

bù đắp (mất mát, thiếu hụt, v.v.); bồi thường

JP: あいつのそんめてやらなくちゃならないんだ。

VI: Tôi phải bù đắp thiệt hại cho hắn thôi.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

cho nước lạnh (vào bồn tắm)

JP: 風呂ふろあつすぎるのでみずめてぬるくする。

VI: Nước trong bồn tắm quá nóng nên tôi đã cho thêm nước để làm nguội.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

che phủ; rải lên

Hán tự

Mai chôn; được lấp đầy; nhúng

Từ liên quan đến 埋める