• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khối
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: かたまり; つちくれ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1800
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

塊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất), bên phải là phần 鬼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khối đất”. Về sau dùng để chỉ các khối, cục.