• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điếm Điệp Đệm
  • Âm On: テン チョウ
  • Âm Kun: おち.いる; おぼ.れる; なや.む
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 14

Giải thích:

墊 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 占. Nghĩa gốc: “đệm đất”. Về sau dùng để chỉ việc lót đất.