• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hoại
  • Âm On: カイ
  • Âm Kun: こわ.す; こわ.れる; やぶ.る
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 727
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

壊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất), bên phải là phần 夬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phá hủy, đổ vỡ”. Về sau dùng để chỉ sự hư hỏng, hủy hoại.