• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghiêu Sao Trừng Niêu
  • Âm On: コウ キョウ ギョウ
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 15

Giải thích:

墝 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 喬. Nghĩa gốc: “đất cao”. Về sau dùng để chỉ vùng đất cao nguyên.