• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thục
  • Âm On: ジュク
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1297
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

塾 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý nơi học) và chữ 叔 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trường học, lớp học”. Về sau dùng để chỉ nơi dạy học, lớp học thêm.