• Hán Tự:
  • Hán Việt: Địa
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 40
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: どま
Hiển thị cách viết

Giải thích:

地 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa liên quan đến mặt đất), bên phải là chữ 也 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đất, mặt đất”. Về sau dùng để chỉ địa điểm, vị trí.