地価
[Địa Giá]
ちか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
giá đất
JP: 日本の地価は法外だ。
VI: Giá đất ở Nhật Bản quá cao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本の地価はとても高い。
Giá đất ở Nhật Bản rất cao.
地価は依然として落ち着く気配を見せない。
Giá đất vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt.
市中心部の地価はうなぎのぼりです。
Giá đất ở trung tâm thành phố đang tăng vọt.
震災後このエリアの地価は大きく下がった。
Sau trận động đất, giá đất ở khu vực này đã giảm mạnh.
東京の地価はどんなにちっぽけな所でもべらぼうな値段である。
Giá đất ở Tokyo đắt đỏ kể cả ở những nơi nhỏ nhất.
市の中心部の地価が高騰している。
Giá đất ở trung tâm thành phố đang tăng vọt.
地価が上がり続ければ私はかなりの利益にあずかることになろう。
Nếu giá đất tiếp tục tăng, tôi sẽ thu được lợi nhuận đáng kể.