• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mộ
  • Âm On:
  • Âm Kun: はか
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ) 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1337
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

墓 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất), bên phải là chữ 莫 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “mộ phần, mồ mả”. Về sau dùng để chỉ nơi chôn cất người chết.