墓場 [Mộ Trường]
はかば
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

nghĩa trang; nghĩa địa

JP: ゆりかごのなかおぼえたことは墓場はかばまでつづく。

VI: Những gì học được từ nôi sẽ theo ta đến mộ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

結婚けっこん人生じんせい墓場はかば
Hôn nhân là nấm mồ của đời người.
部屋へや墓場はかばのようにしずかだった。
Phòng yên tĩnh như mộ phần.

Hán tự

Mộ mộ; mộ
Trường địa điểm

Từ liên quan đến 墓場