• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lam Lẫm
  • Âm On: オン ラン
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 16

Giải thích:

壈 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 監. Nghĩa gốc: “đất giám sát”. Về sau dùng để chỉ vùng đất được quản lý.