• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tại
  • Âm On: ザイ
  • Âm Kun: あ.る
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 211
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: あり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

在 là chữ hội ý: gồm bộ 土 (đất) và bộ 才 (tài năng). Nghĩa gốc: “tồn tại, có mặt”. Về sau dùng để chỉ sự hiện diện, có mặt.