駐在
[Trú Tại]
ちゅうざい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cư trú; ở lại; công tác; đóng quân
JP: 彼はメキシコ駐在日本公使に任命された。
VI: Anh ấy được bổ nhiệm làm lãnh sự Nhật Bản tại Mexico.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
đồn cảnh sát khu vực; cảnh sát khu vực
🔗 駐在所・ちゅうざいしょ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近僕の義弟Y砲兵少佐が、三年間のパリ駐在を終えて帰って来た。数々の土産物を取巻いて、われわれはいろいろな土産話を聴いた。
Gần đây, em vợ tôi, Thiếu tá Pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị khi quây quần bên những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.
最近僕の義弟Y砲兵少佐が、三年間の巴里駐在を終へて帰つて来た。数々の土産物を取巻いて、われわれはいろいろな土産話を聴いた。
Mới đây, em rể tôi, thiếu tá pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị xung quanh những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.