在住
[Tại Trụ]
ざいじゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ dùng như hậu tố
cư trú; sinh sống; ở
JP: 加藤氏は、パリに在住していて、家に残した家族を懐かしがっている。
VI: Ông Kato sống ở Paris và nhớ nhà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大阪在住です。
Tôi đang sống ở Osaka.
貴方は東京都在住でしょうか。
Bạn có đang sống ở Tokyo không?
トムにはオーストラリア在住の友達がいます。
Tom có một người bạn sống ở Úc.
横浜近郊にご在住の方、ご都合がよろしければ、お出で下さいませ。
Nếu quý vị sống gần Yokohama và thu xếp được, xin hãy ghé thăm.
日航のチケットがあまりにも高いので、国外在住者たちはイラク航空をつかった。
Vì vé của Japan Airlines quá đắt, những người sống ở nước ngoài đã sử dụng Iraq Airways.