潜在 [潜 Tại]

せんざい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tiềm năng; tiềm ẩn; tiềm tàng

JP: 教育きょういく潜在せんざいする能力のうりょく開発かいはつをめざすものだ。

VI: Giáo dục nhằm phát triển các khả năng tiềm ẩn.

Trái nghĩa: 顕在

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人間にんげん無限むげん潜在せんざい能力のうりょくっている。
Con người có tiềm năng vô hạn.
それらの子供こどもたちは潜在せんざいてき顧客こきゃくだ。
Những đứa trẻ đó là những khách hàng tiềm năng.
だれしも自分じぶん潜在せんざい能力のうりょくがあることをしんじてもよい。
Ai cũng có thể tin rằng mình có tiềm năng tiềm ẩn.
教育きょういくは、潜在せんざい能力のうりょくばすことを目的もくてきとしています。
Mục đích của giáo dục là phát triển tiềm năng.
わたしたちのはな言葉ことば潜在せんざいてきにあいまいである。
Những lời chúng tôi nói có thể tiềm ẩn sự mơ hồ.
たぶん彼女かのじょ潜在せんざい意識いしきなかにそういう衝動しょうどうがあったんでしょうね。
Có lẽ trong tiềm thức cô ấy có một sự thôi thúc như vậy.
その物理ぶつり学者がくしゃかく融合ゆうごう潜在せんざいてき危険きけんせいづいていた。
Nhà vật lý học này đã nhận thức được những nguy cơ tiềm ẩn của sự hợp nhất hạt nhân.
その潜在せんざいてき影響えいきょうりょくはいくら評価ひょうかしてもしぎることはない。
Tầm ảnh hưởng tiềm năng của nó không thể đánh giá quá cao.
もし臓器ぞうき販売はんばい合法ごうほうしたら、潜在せんざいてき健康けんこう問題もんだいしょうじるかもれません。
Nếu việc bán nội tạng được hợp pháp hóa, có thể sẽ phát sinh các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.
従業じゅうぎょういん提案ていあん懸念けねん事項じこう注意深ちゅういぶかみみかたむけることは、潜在せんざいてき危機きき回避かいひするのに役立やくだつ。
Lắng nghe cẩn thận ý kiến đề xuất và mối quan tâm của nhân viên có thể giúp phòng tránh các khủng hoảng tiềm ẩn.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 潜在
  • Cách đọc: せんざい
  • Loại từ: Danh từ; する-động từ (潜在する); tính từ-na khi thêm 的(潜在的)
  • Ý khái quát: tiềm ẩn, chưa bộc lộ; có khả năng tồn tại nhưng chưa hiện ra
  • Lĩnh vực: tâm lý, kinh tế, quản trị, dữ liệu, y sinh

2. Ý nghĩa chính

Chỉ trạng thái “tồn tại ở dạng tiềm ẩn” của năng lực, nhu cầu, rủi ro, khuynh hướng…; cũng chỉ hành vi “tồn tại một cách tiềm tàng” (〜が潜在する).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 潜在 vs 顕在: 潜在 là tiềm ẩn; 顕在 là đã bộc lộ rõ.
  • 潜在的 vs 可能性: 潜在的 nhấn mạnh trạng thái tiềm ẩn cố hữu; 可能性 nhấn xác suất có thể xảy ra.
  • 潜在意識: “tiềm thức”; 潜在能力: “năng lực tiềm ẩn”; 潜在需要: “nhu cầu tiềm năng”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: Nが潜在する/Nの潜在能力/潜在的なN/潜在リスク/潜在需要
  • Văn phong: học thuật, báo cáo, tư vấn; hội thoại cũng dùng với các tổ hợp quen thuộc như 潜在能力.
  • Kết hợp: 潜在バイアス(thiên kiến tiềm ẩn), 潜在力, 潜在顧客.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
潜在的 Biến thể Mang tính tiềm ẩn Dạng tính từ-na
可能性 Liên quan Khả năng Trọng tâm xác suất
ポテンシャル Gần nghĩa Tiềm năng Mượn tiếng Anh, khẩu ngữ/kinh doanh
顕在 Đối nghĩa Hiển lộ, bộc lộ Trái với 潜在
顕在化 Liên quan Biểu lộ ra Chỉ quá trình từ tiềm ẩn thành rõ ràng

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • Kanji: 潜(セン: lặn, ẩn)+ 在(ザイ: tồn tại)→ “tồn tại trong trạng thái ẩn”.
  • Dạng: danh từ độc lập(潜在), tính từ-na khi thêm 的(潜在的な), động từ する(潜在する).

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong báo cáo, “phát hiện và khai mở” cái tiềm ẩn thường đi đôi: 潜在の把握 → 可視化 → 顕在化 → 施策。Khi dùng với rủi ro, nên gắn kèm biện pháp kiểm soát để câu văn có tính hành động.

8. Câu ví dụ

  • 子どもの潜在能力を引き出す。
    Khai mở năng lực tiềm ẩn của trẻ.
  • この市場には大きな潜在需要がある。
    Thị trường này có nhu cầu tiềm năng lớn.
  • 彼の才能はまだ潜在している。
    Tài năng của anh ấy vẫn còn ở trạng thái tiềm ẩn.
  • 組織に潜在するリスクを洗い出す。
    Rà soát các rủi ro tiềm ẩn trong tổ chức.
  • 無意識にある潜在バイアスについて学ぶ。
    Tìm hiểu về thiên kiến tiềm ẩn trong vô thức.
  • 地域が持つ潜在力を可視化する。
    Hiển thị hóa năng lực tiềm ẩn của khu vực.
  • この薬には潜在的な副作用がある。
    Thuốc này có tác dụng phụ tiềm ẩn.
  • 彼女の潜在意識に働きかける広告だ。
    Đây là quảng cáo tác động vào tiềm thức của cô ấy.
  • データの中に潜在パターンが見つかった。
    Đã tìm ra các mẫu hình tiềm ẩn trong dữ liệu.
  • 学校は学生の潜在能力を伸ばす場だ。
    Trường học là nơi phát triển năng lực tiềm ẩn của học sinh.
💡 Giải thích chi tiết về từ 潜在 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?