• Hán Tự:
  • Hán Việt: Duy
  • Âm On:
  • Âm Kun: だん; らち
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 19

Giải thích:

壝 là chữ hình thanh: bộ 土 (đất, gợi ý) và thanh phù 圍. Nghĩa gốc: “đất vây”. Về sau dùng để chỉ vùng đất được bao quanh.