• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giảm Kiểm Vặc Vực Kiềm
  • Âm On: カン コン
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 12

Giải thích:

堿 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 鹼 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đất kiềm”. Về sau dùng để chỉ loại đất có tính kiềm.