• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tăng
  • Âm On: ゾウ
  • Âm Kun: ま.す; ま.し; ふ.える; ふ.やす
  • Bộ Thủ: 土 (Thổ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 231
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: まし; ます
Hiển thị cách viết

Giải thích:

増 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 土 (đất, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 曽 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tăng thêm, gia tăng”. Về sau dùng để chỉ sự gia tăng, phát triển.