急増
[Cấp Tăng]
きゅうぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
tăng nhanh; bùng nổ
JP: 7月の工業生産は急増した。
VI: Sản xuất công nghiệp tháng 7 đã tăng vọt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
旅行会社の収益が急増した。
Doanh thu của công ty du lịch đã tăng đột biến.
不況に喘ぐ店が急増している。
Các cửa hàng đang vật lộn với suy thoái đang tăng vọt.
ということはつまり、たとえ彼らが各々2子しか持たないとしても人口は急増し続けるだろう。
Điều đó có nghĩa là, ngay cả khi họ chỉ có hai con mỗi người, dân số vẫn sẽ tăng nhanh chóng.
最近の凶悪事件をニュースで見るたび、バーチャルな世界と生きる世界の区別がなくなった若者が急増していることに気付かされる。
Mỗi lần xem tin tức về các vụ án mạng kinh hoàng gần đây, tôi lại nhận ra rằng số lượng người trẻ không phân biệt được thế giới ảo và thế giới thực đang tăng nhanh.