高騰 [Cao Đằng]
昂騰 [Ngang Đằng]
こうとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tăng giá mạnh (giá cả); tăng mạnh; tăng đáng kể; tăng vọt

JP: この政策せいさく結局けっきょく物価ぶっか高騰こうとうこした。

VI: Chính sách này cuối cùng đã dẫn đến lạm phát.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

生活せいかつ高騰こうとうしている。
Chi phí sinh hoạt đang tăng cao.
物価ぶっか高騰こうとう家計かけい圧迫あっぱくしている。
Giá cả leo thang đang gây sức ép lên ngân sách gia đình.
中心ちゅうしん地価ちか高騰こうとうしている。
Giá đất ở trung tâm thành phố đang tăng vọt.
不動産ふどうさん価格かかく日本にほんでは異常いじょうなほどに高騰こうとうしてきた。
Giá bất động sản ở Nhật Bản đang tăng cao một cách bất thường.
中国ちゅうごく政府せいふ住宅じゅうたく価格かかく高騰こうとうおさえるために対策たいさくこうじた。
Chính phủ Trung Quốc đã áp dụng các biện pháp để kiềm chế giá nhà tăng cao.
長年ながねんつとめたが、かれ市場しじょう高騰こうとうするのに出会であったことはない。
Dù đã làm việc lâu năm, anh ấy chưa bao giờ gặp thị trường tăng giá.
ここ最近さいきん原油げんゆ価格かかく高騰こうとうしていて、ガソリンだい鰻登うなぎのぼりです。
Gần đây giá dầu thô tăng vọt, khiến giá xăng dầu cũng tăng theo.

Hán tự

Cao cao; đắt
Đằng nhảy lên; nhảy lên; tăng lên; tiến lên; đi

Từ liên quan đến 高騰