叔父
[Thúc Phụ]
伯父 [Bá Phụ]
伯父 [Bá Phụ]
おじ
はくふ
– 伯父
しゅくふ
– 叔父
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
📝 伯父 hoặc 叔父 tương ứng có thể là lớn hơn hoặc nhỏ hơn cha mẹ
chú
JP: おじさんがぼくにカメラをくれました。
VI: Chú tôi đã tặng tôi một chiếc máy ảnh.
JP: いまおじの家に滞在しています。
VI: Bây giờ tôi đang ở nhà chú tôi.
🔗 叔母・おば
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
叔父は大金持ちです。
Chú tôi là một người giàu có.
彼の叔父は金持ちらしかった。
Chú của anh ấy có vẻ giàu có.
彼は私の叔父です。
Anh ấy là chú của tôi.
トムは私の叔父です。
Tom là chú của tôi.
叔父に手紙を書いたら、叔父はすぐに返事をくれた。
Sau khi tôi viết thư cho chú, chú đã ngay lập tức trả lời.
叔父から砂時計が与えられた。
Tôi đã được chú tặng một chiếc đồng hồ cát.
叔父を見舞いに病院に行った。
Tôi đã đến bệnh viện thăm chú.
叔父は去年遺書を作った。
Chú đã lập di chúc vào năm ngoái.
叔父は一財産を作った。
Chú đã kiếm được một gia tài.
叔父に会いに四国に行きました。
Tôi đã đến Shikoku để gặp chú.