父母
[Phụ Mẫu]
ふぼ
ちちはは
ててはは
かぞいろは
ぶも
かぞいろ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
cha mẹ
JP: ケンは父母がけんかしたときはいつも母の味方をする。
VI: Khi bố mẹ cãi nhau, Ken luôn đứng về phía mẹ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の父母は、そこに大きな農場を持っている。
Bố mẹ tôi có một trang trại lớn ở đó.
彼はどんなに忙しくても、月に少なくとも一度は故郷の父母に便りをします。
Dù bận đến đâu, anh ấy cũng ít nhất gửi tin nhắn về cho bố mẹ ở quê mỗi tháng một lần.
外国での生活がどんなに忙しくても、彼は必ず週1回は故国の父母に手紙を書いていた。
Dù cuộc sống ở nước ngoài có bận rộn đến đâu, anh ấy vẫn luôn viết thư cho bố mẹ ở quê nhà mỗi tuần một lần.
どうやって住宅ローンを組んだり、医療費を払ったり、子供の大学教育のための貯金をすればよいのだろうかろと子供が寝たあとにも目を覚ましたまま横になり、考える父母がいる。
Có những bậc cha mẹ nằm thao thức sau khi con cái đã ngủ, tự hỏi làm thế nào để vay mượn tiền mua nhà, trả tiền y tế, hoặc tiết kiệm cho giáo dục đại học của con.