祖父母 [Tổ Phụ Mẫu]
そふぼ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

ông bà

JP: サラは祖父母そふぼ昔話むかしばなしをくどくどとしゃべるのをくとうんざりする。

VI: Sara cảm thấy chán ngấy khi nghe ông bà kể chuyện xưa mãi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

祖父母そふぼのことが大好だいすきなんです。
Tôi rất yêu ông bà mình.
ルーシーは祖父母そふぼそだてられた。
Lucy được ông bà nuôi nấng.
祖父母そふぼはみんなまだきている。
Ông bà tôi vẫn còn sống.
トムは祖父母そふぼのもとでそだてられた。
Tom được nuôi dưỡng bởi ông bà.
敬老けいろうには祖父母そふぼたずねて孝行こうこうします。
Vào Ngày Kính Lão, chúng ta thăm ông bà và bày tỏ lòng hiếu thảo.
両親りょうしんくなったのち祖父母そふぼかれらをそだてた。
Sau khi bố mẹ qua đời, ông bà đã nuôi nấng họ.
わたしはいつも祖父母そふぼ元気げんきさにおどろきます。
Tôi luôn ngạc nhiên về sự năng động của ông bà.
子供こどもたちはひさしぶりに祖父母そふぼってよろこんだ。
Bọn trẻ đã rất vui mừng khi gặp lại ông bà sau bao lâu.
ははおとうと祖父母そふぼ一緒いっしょんでいます。
Tôi sống cùng mẹ, em trai và ông bà.
わたししゅう2回にかい祖父母そふぼいにく。
Tôi đi thăm ông bà hai lần một tuần.

Hán tự

Tổ tổ tiên; người tiên phong; người sáng lập
Phụ cha
Mẫu mẹ