母親
[Mẫu Thân]
ははおや
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
mẹ
JP: その女の子は彼女の母親と似ている。
VI: Cô bé này giống mẹ cô ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は母親です。
Tôi là mẹ.
母親は教師であった。
Mẹ là một giáo viên.
メアリーは母親です。
Mary là một người mẹ.
母親は赤ん坊を抱きしめた。
Mẹ đã ôm lấy đứa bé.
そこで母親は考えました。
Lúc đó, mẹ tôi đã suy nghĩ.
彼女は母親にそっくりだ。
Cô ấy y hệt mẹ mình.
彼女は母親とそっくりだ。
Cô ấy y hệt mẹ mình.
少女は母親に甘えた。
Cô gái đã nũng nịu với mẹ.
彼女は母親同伴だった。
Cô ấy đi cùng mẹ.
彼女は母親似です。
Cô ấy giống mẹ.