母者人
[Mẫu Giả Nhân]
母じゃ人 [Mẫu Nhân]
母じゃ人 [Mẫu Nhân]
ははじゃひと
はわじゃひと
Danh từ chung
⚠️Từ cổ ⚠️Ngôn ngữ thân mật
mẹ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕の母はカナダ人です。
Mẹ tôi là người Canada.
彼の母はアメリカ人です。
Mẹ anh ấy là người Mỹ.
私の母は素晴らしい人だった。
Mẹ tôi là một người tuyệt vời.
母には4人の兄弟がいます。
Mẹ tôi có bốn anh chị em.
母は植木の世話をよくする人だ。
Mẹ thường chăm sóc cây cảnh.
うちの母は隣の人があまり好きではない。
Mẹ tôi không thích người hàng xóm lắm.
私の母はいつも人の名前を忘れている。
Mẹ tôi luôn quên tên người khác.
私も母も、隣の人が大っ嫌いでした。
Cả tôi và mẹ tôi đều ghét người hàng xóm.
母は私の一人旅に反対したんです。
Mẹ tôi đã phản đối chuyến đi một mình của tôi.
先日母と二人で海外旅行に行ってきました。
Mới đây tôi và mẹ đã đi du lịch nước ngoài.