マザー
Danh từ chung
mẹ
JP: 少子化からの脱却には、非婚マザーの増大が必須なのに、日本の世論はなぜかこの議論を避けている。
VI: Dù cần phải tăng số lượng mẹ đơn thân để thoát khỏi tình trạng giảm sinh, dư luận Nhật Bản vẫn lảng tránh cuộc thảo luận này.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Tin học
⚠️Từ viết tắt
bo mạch chủ
🔗 マザーボード
Danh từ chung
Lĩnh vực: Thiên chúa giáo
Mẹ (danh hiệu của một nữ tu cao cấp); Mẹ Bề Trên
JP: マザー・テレサはインドと世界各地で貧しい人々を助けるためにその賞金を使った。
VI: Mẹ Teresa đã sử dụng tiền thưởng để giúp đỡ người nghèo ở Ấn Độ và khắp nơi trên thế giới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーはワーキングマザーです。
Mary là một bà mẹ bận rộn.
マザー・テレサはノーベル賞を受賞した。
Mẹ Teresa đã nhận giải Nobel.
マザー・テレサは1910年にユーゴスラビアで生まれた。
Mẹ Teresa sinh năm 1910 tại Yugoslavia.
1979年にマザー・テレサはノーベル平和賞を受賞した。
Năm 1979, Mẹ Teresa nhận giải Nobel Hòa bình.
マザー・テレサは老人たちを献身的に介抱しました。
Mẹ Teresa đã chăm sóc người già một cách tận tâm.
最初、人々はマザー・テレサに反対していたが、彼女は決してあきらめなかった。
Ban đầu, mọi người đã phản đối Mẹ Teresa, nhưng bà ấy chưa bao giờ từ bỏ.
1997年にマザー・テレサが死んだとき、世界の人々は再び驚いた。
Khi Mẹ Teresa qua đời vào năm 1997, người dân trên thế giới một lần nữa cảm thấy ngạc nhiên.
マザー・テレサはインドのカルカッタに住んで働いていたカトリックの修道女であった。
Mẹ Teresa là một nữ tu Công giáo sống và làm việc tại Kolkata, Ấn Độ.
ウチは俗に言うシングルマザーの家庭だ。父親の顔を僕は知らない。
Tôi đến từ một gia đình mẹ đơn thân, nơi tôi không hề biết mặt cha mình.
そして、何年か後に慈善伝導団を組織した際にマザー・テレサとなった。
Và vài năm sau, bà đã thành lập một tổ chức từ thiện và trở thành Mẹ Teresa.