母ちゃん
[Mẫu]
かあちゃん
Danh từ chung
⚠️Ngôn ngữ trẻ em
mẹ; vợ yêu; bà xã
JP: 母ちゃんも同じ事いってたな。だからどうしたってんだよ。オレにゃ関係ない。
VI: Mẹ cũng đã nói điều tương tự. Thế thì đã sao chứ? Điều đó không liên quan gì đến tôi.
🔗 お母ちゃん
Danh từ chung
⚠️Ngôn ngữ thân mật
vợ yêu; bà xã
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
うわ、父ちゃんと母ちゃんがチューしてるよ。
Ôi, ba mẹ đang hôn nhau kìa.
ある朝洞穴から子どもの狐が 出ようとしましたが、「あっ。」と叫んで眼をおさえながら母さん狐のところへころげてきました。「母ちゃん、眼になにか刺さった、ぬいてちょうだい早く早く。」といいました。
Một buổi sáng, một con cáo con cố gắng rời khỏi hang, nhưng đột nhiên nó kêu lên "A!" và lăn về phía mẹ cáo với tay che mắt và nói, "Mẹ ơi, có thứ gì đó đâm vào mắt con, hãy lấy ra cho con, nhanh lên."