お母
[Mẫu]
おかあ
Danh từ chung
⚠️Lịch sự (teineigo) ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mẹ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
母はお伺いできません。
Mẹ không thể tiếp khách.
母は、お風呂に入ろうとしている。
Mẹ đang chuẩn bị tắm.
こちらをお宅にお届けするよう、母から言い付かってまいりました。
Mẹ tôi đã nhờ tôi mang cái này đến nhà bạn.
母は私にお皿を片付けるようにと言った。
Mẹ đã bảo tôi dọn dẹp đĩa.
昨日、母とセールに出かけて、服をおねだりした。
Hôm qua, tôi đã đi mua sắm với mẹ và đã xin mẹ mua quần áo.
母にプレゼントを捜しています。何か特にお考えですか。
Tôi đang tìm kiếm một món quà cho mẹ. Bạn có ý tưởng gì đặc biệt không?
私の母は、お手製のケーキをお客が夢中になっているのをみてうれしかった。
Mẹ tôi rất vui khi thấy khách thích chiếc bánh tự làm của bà.
僕は、僕の母の胎内にいるとき、お臍の穴から、僕の生れる家の中を、覗いてみて、 「こいつは、いけねえ」 と、思った。
Lúc tôi còn đang ở trong bụng mẹ, tôi thử nhìn ngôi nhà mà tôi sẽ được sinh ra qua lỗ rốn, rồi tôi nghĩ: "Nhà thế này thì không được rồi."