• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quy
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 349
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: すのり; ただし; のり; み
Hiển thị cách viết

Giải thích:

規 là chữ hình thanh: bộ 見 (nhìn, gợi ý về sự quan sát) và thanh phù 夫 (gợi âm). Nghĩa gốc: “quy tắc, quy định”. Về sau dùng để chỉ các quy chuẩn, luật lệ.