新規
[Tân Quy]
しんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
mới; tươi mới
JP: 新規開店した宝石店は私の御得意様を奪った。
VI: Cửa hàng trang sức mới khai trương đã lấy mất khách hàng quen của tôi.
Danh từ chung
📝 nghĩa gốc
mục mới (ví dụ: khách hàng, quy định); đối tượng mới tạo
Danh từ chung
khách hàng mới
🔗 ご新規
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは新規事業を始めた。
Họ đã bắt đầu một doanh nghiệp mới.
新規事業は大成功でした。
Doanh nghiệp mới là một thành công lớn.
私の新規事業が旨くいってくれたらなあ。
Ước gì dự án kinh doanh mới của tôi thành công.
観光事業が多数の新規雇用を創出した。
Ngành du lịch đã tạo ra nhiều việc làm mới.
近所に新規オープンしたコンビニで買い物したらさ、粗品で食パンもらったんだ。
Tôi đã mua sắm ở cửa hàng tiện lợi mới mở gần nhà và nhận được một ổ bánh mì miễn phí.
今度新規ビジネスを始めるんだ。それで物は相談なんだけど、君、一枚噛んでくれないか。
Lần này tôi bắt đầu một doanh nghiệp mới. Tôi muốn thảo luận điều đó với bạn, bạn có thể tham gia cùng tôi không?
アメリカでは、過去20年間で2000万の新規雇用が創出されたが、そのほとんどはサービス部門におけるものである。
Ở Mỹ, trong 20 năm qua đã tạo ra 20 triệu việc làm mới, phần lớn trong số đó thuộc về ngành dịch vụ.