清新
[Thanh Tân]
生新 [Sinh Tân]
生新 [Sinh Tân]
せいしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
tươi mới; mới mẻ
JP: そのため、いつも清新な雰囲気に包まれますが、今回もその通りの充実した一日となりました。
VI: Vì thế, không khí luôn trong lành và lần này cũng không ngoại lệ, một ngày trọn vẹn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この緊急な事態において、人事や制度を改革し、清新な雰囲気と新しい観念を、われわれの組織の中に注入する以外に方策はない。
Trong tình huống khẩn cấp này, không còn cách nào khác ngoài việc cải cách nhân sự và hệ thống, đưa vào một bầu không khí tươi mới và quan niệm mới cho tổ chức của chúng ta.