• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mịch
  • Âm On: ベキ エキ ミャク
  • Âm Kun: もと.める
  • Bộ Thủ: 見 (Kiến)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

覓 là chữ hình thanh: bộ 見 (nhìn, gợi ý) kết hợp với thanh phù 若. Nghĩa gốc: “tìm kiếm”. Về sau dùng để chỉ hành động tìm tòi, tìm kiếm.