• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lương
  • Âm On: リョウ ロウ
  • Âm Kun: かて
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1354
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

糧 là chữ hình thanh: bộ 米 (gạo, gợi ý nghĩa lương thực) kết hợp với phần 量 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lương thực, thực phẩm”. Về sau dùng để chỉ nguồn cung cấp, dự trữ.