• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lạp
  • Âm On: リュウ
  • Âm Kun: つぶ
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1635
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

粒 là chữ hình thanh: bộ 米 (gạo, gợi ý nghĩa hạt) kết hợp với phần 立 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hạt, hột”. Về sau dùng để chỉ các vật nhỏ, dạng hạt.