粒子 [Lạp Tử]
りゅうし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

hạt; hạt nhỏ

JP: 空気くうきちゅうのごくちいさい粒子りゅうしがガンのもとになりる。

VI: Những hạt rất nhỏ trong không khí có thể trở thành nguyên nhân gây ung thư.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

空気くうきちゅう微細びさい粒子りゅうしがんこすことがある。
Các hạt nhỏ trong không khí đôi khi gây ra ung thư.
この実験じっけんにおいては、粒子りゅうしMを水平すいへい方向ほうこう加速かそくしてやることが非常ひじょう重要じゅうようである。
Trong thí nghiệm này, việc tăng tốc hạt M theo phương ngang là rất quan trọng.
歴史れきし量子りょうし物理ぶつりがくのようなもので、観測かんそくしゃ観測かんそくした事象じしょう影響えいきょうしてしまう。ケネディ暗殺あんさつ粒子りゅうしだろうか、それとも波動はどうだろうか?
Lịch sử giống như vật lý lượng tử, người quan sát ảnh hưởng đến sự kiện được quan sát. Vụ ám sát Kennedy là hạt hay sóng?

Hán tự

Lạp hạt; giọt; đơn vị đếm cho hạt nhỏ
Tử trẻ em

Từ liên quan đến 粒子