• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tinh
  • Âm On: セイ ショウ
  • Âm Kun: しら.げる; くわ.しい
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 752
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: きよ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

精 là chữ hình thanh: bộ 米 (gạo, gợi ý về sự tinh túy) và thanh phù 青 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tinh túy, tinh hoa”. Về sau dùng để chỉ sự tinh tế, tinh xảo.