精神障害
[Tinh Thần Chướng Hại]
せいしんしょうがい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
rối loạn tâm thần; khuyết tật tâm thần
JP: 彼には精神障害が有る。
VI: Anh ta có vấn đề về tâm thần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は精神保健福祉士を目指していて、大学では特に精神障害者のインテグレーションについて勉強している。
Cô ấy đang theo đuổi nghề nhân viên sức khỏe tâm thần và đặc biệt nghiên cứu về sự hòa nhập của người tâm thần tại đại học.