[Tinh]
せい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

tinh thần; linh hồn

Danh từ chung

năng lượng; sức mạnh

Danh từ chung

chi tiết tinh tế

Danh từ chung

tinh dịch

🔗 精液

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたは仕事しごとせいすべきだ。
Bạn nên chăm chỉ làm việc hơn.
仕事しごとせいしなさい。
Hãy chăm chỉ làm việc.
きみ仕事しごとせいすべきだ。
Cậu nên chăm chỉ làm việc hơn.
かれ仕事しごとせいした。
Anh ấy đã cố gắng hết sức trong công việc.
あなたは自分じぶん仕事しごとせいすべきだ。
Bạn nên tập trung vào công việc của mình.
自分じぶん仕事しごとせいしなさい。
Hãy cống hiến hết mình cho công việc.
彼女かのじょ仕事しごとせいしている。
Cô ấy đã cố gắng hết sức trong công việc.
おしゃべりなしで仕事しごとせいをだそう。
Hãy tập trung làm việc và đừng nói chuyện nữa.
きみ仕事しごとせいしたほうがよい。
Cậu nên chăm chỉ làm việc hơn.
仕事しごとせいさないかぎ成功せいこうしないでしょう。
Nếu bạn không chăm chỉ làm việc, bạn sẽ không thành công.

Hán tự

Tinh tinh chế; tinh thần

Từ liên quan đến 精