活気
[Hoạt Khí]
かっき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
năng lượng; sức sống
JP: その街は活気にあふれていた。
VI: Thành phố đó tràn đầy sức sống.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
東京は活気にあふれている。
Tokyo tràn đầy sức sống.
町は活気でみなぎっていた。
Thị trấn tràn đầy sức sống.
通りは活気に溢れている。
Đường phố tràn đầy sức sống.
彼は活気のある人です。
Anh ấy là một người tràn đầy sức sống.
この町は活気がない。
Thị trấn này không có sức sống.
商売はまったく活気がない。
Kinh doanh hoàn toàn không có sức sống.
若者はたいてい活気に満ちている。
Giới trẻ thường tràn đầy sức sống.
その子供たちは活気にあふれている。
Những đứa trẻ đó tràn đầy sức sống.
その界隈は行事で活気を呈している。
Khu vực đó đang rất nhộn nhịp vì có sự kiện.
活気が出るからいいことだと思うよ。
Tôi nghĩ sự sôi động là điều tốt.