活力
[Hoạt Lực]
かつりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
sức sống; năng lượng
JP: 奴隷たちは宗教に活力を見いだす。
VI: Nô lệ tìm thấy sức mạnh trong tôn giáo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたは私より活力がある。
Bạn tràn đầy năng lượng hơn tôi.
彼はいつも活力旺盛だ。
Anh ấy lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
いつも彼は活力がみなぎっている。
Anh ấy luôn tràn đầy năng lượng.
彼は活力に満ち溢れている。
Anh ấy tràn đầy sức sống.
この薬は活力を補給してくれます。
Thuốc này giúp bổ sung năng lượng.
それはさらにいっそうの活力で復興した。
Nó đã được phục hồi với nhiều năng lượng hơn nữa.
ゲーリーはフットボールをする事に活力のはけ口を見つけた。
Gary đã tìm thấy niềm vui trong việc chơi bóng đá.
船長は疲れている乗組員に新たな活力を吹き込んだ。
Thuyền trưởng đã thổi bùng sinh lực mới cho thủy thủ đoàn mệt mỏi.