血の気
[Huyết Khí]
ちのけ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
máu (trên mặt, má, v.v.); sắc mặt
JP: 彼女の顔には血の気がなかった。
VI: Khuôn mặt cô ấy không có chút máu nào.
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
nóng nảy; bốc đồng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その知らせに彼の顔から血の気が引いた。
Tin tức đó khiến sắc mặt anh ta tái đi.
彼の顔からすっかり血の気が引いていった。
Máu trong mặt anh ấy đã hoàn toàn rút đi.
彼は血の気のない唇をしていた。
Anh ấy có đôi môi nhợt nhạt.