意気 [Ý Khí]
いき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

tinh thần; trái tim; tâm trạng

JP: し、その意気いきで。

VI: Tốt lắm, giữ tinh thần đó nhé!

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やぶれてもかれ意気いきはくじけなかった。
Mặc dù thất bại, ông ấy vẫn không nản lòng.
鈴木すずきさん、その意気いきですよ。
Suzuki-san, tinh thần đó rất tuyệt!
ボブとはすっかり意気投合いきとうごうした。
Tôi và Bob đã thật sự hợp nhau.
かれ意気いき消沈しょうちんしている。
Anh ấy đang rất chán nản.
かれ意気揚々いきようよう帰宅きたくした。
Anh ấy trở về nhà một cách hãnh diện.
かれ意気揚々いきようようかえした。
Anh ấy đã quay trở lại một cách hãnh diện.
わたしかれとはすっかり意気投合いきとうごうしている。
Tôi và anh ấy rất hợp ý nhau.
みじめな連敗れんぱい我々われわれ意気いき消沈しょうちんした。
Chúng tôi đã chán nản vì chuỗi thất bại bi thảm.
彼女かのじょはあらゆる難問なんもん意気いき消沈しょうちんしていた。
Cô ấy đã chán nản trước mọi thử thách khó khăn.
かれらはいち試合しあいてなかったので、意気いき消沈しょうちんした。
Họ đã chán nản vì không thắng được trận nào.

Hán tự

Ý ý tưởng; tâm trí; trái tim; sở thích; suy nghĩ; mong muốn; quan tâm; thích
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 意気