根性 [Căn Tính]
こんじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

ý chí; gan dạ; quyết tâm; nghị lực; tinh thần

JP: セッティングはととのえておいたから、のちはまーくんが根性こんじょうせなきゃダメだからね?

VI: Tôi đã chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng, bây giờ chỉ còn chờ Maa-kun phải thể hiện bản lĩnh thôi nhé?

Danh từ chung

tính cách; bản chất; tính tình; cá tính

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみはすごく根性こんじょうがあるね。
Bạn thật là có bản lĩnh.
貧乏びんぼうするとこじき根性こんじょうがでる。
Nghèo đến mức phát sinh tính ăn xin.
かれ結構けっこうしぶといね。ころんでもただではきぬ、いい根性こんじょうしているよ。
Anh ấy thật là bền bỉ. Dù có ngã cũng không phải dạng vừa đâu.
大切たいせつだとおもえば友達ともだちになれる! たがいをおもえば、なんばいでもつよくなれる! 無限むげん根性こんじょういてくる! 世界せかいにはいやなことも、かなしいことも、 自分じぶんだけではどうにもならないこともたくさんある。 だけど、大好だいすきなひとがいれば、くじけるわけがない。あきらめるわけがない。 大好だいすきなひとがいるのだから、なんでもがる! だから、勇者ゆうしゃ絶対ぜったいけないんだ!
Nếu cảm thấy quan trọng, bạn có thể kết bạn! Nếu nghĩ về nhau, bạn có thể mạnh mẽ gấp nhiều lần! Sức mạnh vô hạn sẽ xuất hiện! Trên đời này có nhiều điều không hay và buồn, có những điều bạn không thể tự giải quyết. Nhưng nếu có người bạn yêu thương, bạn sẽ không bao giờ gục ngã, không bao giờ bỏ cuộc. Vì có người yêu, bạn sẽ đứng dậy mãi mãi! Vì vậy, người hùng không bao giờ thất bại!

Hán tự

Căn rễ; căn bản; đầu (mụn)
Tính giới tính; bản chất

Từ liên quan đến 根性