度胸
[Độ Hung]
どきょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
dũng cảm; can đảm; gan dạ; gan góc
JP: あいつの度胸を試してみよう。
VI: Hãy thử xem độ gan dạ của hắn nào.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
度胸があるな。
Bạn thật can đảm đấy.
度胸が足りないぞ。
Bạn thiếu can đảm đấy.
トムは度胸がない。
Tom không có dũng khí.
男は度胸、女は愛敬。
Đàn ông dũng cảm, phụ nữ duyên dáng.
いい度胸してるな。
Anh thật là gan dạ.
彼女に張り合おうとは、いい度胸ね。
Dám cạnh tranh với cô ấy, bạn thật can đảm.
僕から逃げるなんていい度胸じゃないか。
Anh dám chạy trốn khỏi tôi à?
あいつ、いい度胸してるな。
Thằng đó gan lắm đấy.
彼は度胸を据えて外人に話し掛けた。
Anh ấy đã lấy hết can đảm để nói chuyện với người nước ngoài.
ケンはもう一度やってみる度胸がなかった。
Ken không có can đảm để thử lại.